XEM NGÀY TỐT XẤU

Âm lịch do Thiên Y thực hiện bằng Javascript
Phiên bản 2.03
           
CNT2T3T4T5T6T7
30
2
31
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6
Giao diện hiển thị
Không hiển thị
Ngày-Tháng-Năm
Cát thần
Hung thần

Dương Lịch ngày: 13/4/2025Âm Lịch ngày: 16/3/2025
Ngày Nhâm Tý
Tang chá Mộc
Tháng 3 đủ kiên Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tỵ
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn Thân thành Thủy cục; xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Trực/TúNgày có Trực: ThànhSao: (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 4/4/2025; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/4/2025
Lễ/Tết 
Cát thầnMinh Phệ Đối, Minh Tinh, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Thương, Thiên Thụy, Thiên Y, Thiên Ân, Thiên Đức, Thánh Tâm, Thất Thánh, Đại Hồng Sa, Đại Thâu.
Nghian phủ biên cảnh, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái sư, bội ấn, chiêu hiền, công quả, cầu danh, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, học nghệ, hội khách, hợp dược, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khế, mục dưỡng, nghi tế tự, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phục dược, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ hạ, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trúc đê phòng, trảm thảo, trị bệnh, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu thương khố, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo tác, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Hung thầnBại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Hoàng Sa, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Quy, Quy Kị, Thiên Hùng, Thiên Lao, Thần Hiệu, Tiểu Không Vong, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Tứ Hao, Xích Tùng Tử, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đoản Tinh, Địa Cách.
Kịan sàng, an táng, chủng thực, di cư, di trạch, di tỉ, giao dịch, giá mã, hội thân nhân, khai trương, khởi công, khởi tạo, kinh thương, nghi tác thọ mộc, nhập học, nhập trạch, phân cư, phó cử, quy gia, quy ninh, thú phụ, tu lục súc lan, tu tác ốc, tài y, tác táo, tạo diêu, tố họa thần tượng, tố tụng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, ứng thí.
Bành Tổ Bách Kị NhậtNhâm bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê).
Tý bất vấn bốc tự nhạ tai ương (ngày chi Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương).

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ Can Chi Cát Hung Thần Kết quả
23-1 Canh Tý Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Đế Vượng; Thời Kiến; Hỏa Tinh; Địa Binh 42%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, phá thổ, động thổ.
1-3 Tân Sửu Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Thiên Quan Quí Nhân; Lục Hợp; Vũ Khúc; Thủy Tinh 100%
Nghi an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, xuất hành, đính hôn.
Kị Bất kị
3-5 Nhâm Dần Tinh Bạch Hổ (thiên sát); La Thiên Đại Thoái; Tuần Trung Không Vong; Triệt Lộ Không Vong; Thiên Tặc; Tứ Đại Cát Thời; Thái Âm; Dịch Mã; Tả Phụ; Tỷ Kiên 17%
Nghi di đồ, giá thú, kiến quý, lợi sự cát, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, giao dịch, hứa nguyện, khai quang, khai thương khố, khởi tạo, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, thụ tạo, tiến biểu chương, tu phương, tu tạo, viễn hồi, động thổ.
5-7 Quý Mão Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Mộc Tinh; Thời Hình; Thiên Cương; Tuần Trung Không Vong; Triệt Lộ Không Vong 42%
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tự, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, tiến biểu chương, viễn hồi, xuất hành.
7-9 Giáp Thìn Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Kế Đô; Quả Tú; Nhật Mộ; Phúc Tinh Quí Nhân; Tam Hợp; Vũ Khúc 20%
Nghi cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thù thần, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn.
Kị công chúng sự vụ, kết hôn nhân, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, từ tụng.
9-11 Ất Tỵ Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Thổ Tinh; Cổ Mộ Sát; Kiếp Sát; Thiên Tặc; Thiên Ất Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời 26%
Nghi cầu tài, cầu tự, giá thú, kiến quý, kì phúc, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị an táng, bác hí, bách sự bất lợi, giá mã, khai thương khố, khởi tạo, nhập trạch, phạt mộc, thượng quan, thụ tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, động thổ.
11-13 Bính Ngọ Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Quý Đăng Thiên Môn; Hỷ Thần; Đường Phù; La Hầu; Thời Phá; Thiên Binh 50%
Nghi an sàng, cầu tài, giao dịch, giá thú, kiến quý, lục lễ, phó nhậm, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành.
Kị an táng, bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, nhập liễm, nhập trạch, thượng lương, động thổ.
13-15 Đinh Mùi Tinh Câu Trần (địa ngục); Thời Hại; Thiên Quan Quí Nhân; Thiên Xá; Ngũ Hợp; Quốc Ấn; Kim Tinh 42%
Nghi an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ.
15-17 Mậu Thân Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Thái Dương; Trường Sinh; Minh Tinh; Ngũ Bất Ngộ; Lục Mậu; Lôi Binh 66%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị khởi cổ, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền.
17-19 Kỷ Dậu Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); La Thiên Đại Tiến; Tham Lang; Hà Khôi; Hỏa Tinh; Cửu Xú 25%
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, xuất sư.
19-21 Canh Tuất Tinh Thiên Hình (thiên hình); Ngũ Quỷ; Cô Thần; Địa Binh; Hữu Bật; Thủy Tinh 0%
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, kiến quý, thượng lương, tạo táng.
Kị công chúng sự vụ, giá thú, kết hôn nhân, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, từ tụng, động thổ.
21-23 Tân Hợi Tinh Chu Tước (thiên tụng); Ngũ Quỷ; Thiên Cẩu Hạ Thực; Tứ Đại Cát Thời; Thái Âm; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Tả Phụ 33%
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị kì phúc, thiết tiếu, tu tề, tế tự, tụng sự.

Khai Sơn Lập Hướng
Sát
Phương
Năm Tỵ
1Ngũ hoàngLưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.
2Tam SátLưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau;
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn;
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.
3Tuế PháThái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát.
4Lực SĩThiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.
Hung Thần5Tuế HìnhNăm Tỵ tại cung Thân.
6Nhị HắcNăm Tỵ tại cung Trung Cung.
7Bệnh PhùNăm Tỵ tại cung Thìn.

Đang cập nhập hóa đơn, vui lòng đợi...