| |||||||||
Ngũ hành | Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát. Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục; xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. | ||||||||
Trực/Tú | Ngày có Trực: Thành và Sao: Hư (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. | ||||||||
Tiết khí | Tiết Thanh Minh khởi ngày 4/4/2025; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/4/2025 | ||||||||
Lễ/Tết | |||||||||
Cát thần | Minh Phệ Đối, Minh Tinh, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Thương, Thiên Thụy, Thiên Y, Thiên Ân, Thiên Đức, Thánh Tâm, Thất Thánh, Đại Hồng Sa, Đại Thâu. | ||||||||
Nghi | an phủ biên cảnh, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, bái sư, bội ấn, chiêu hiền, công quả, cầu danh, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, học nghệ, hội khách, hợp dược, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khế, mục dưỡng, nghi tế tự, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phục dược, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ hạ, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trúc đê phòng, trảm thảo, trị bệnh, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phần, tu thương khố, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo tác, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ. | ||||||||
Hung thần | Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Hoàng Sa, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Quy, Quy Kị, Thiên Hùng, Thiên Lao, Thần Hiệu, Tiểu Không Vong, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Tứ Hao, Xích Tùng Tử, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đoản Tinh, Địa Cách. | ||||||||
Kị | an sàng, an táng, chủng thực, di cư, di trạch, di tỉ, giao dịch, giá mã, hội thân nhân, khai trương, khởi công, khởi tạo, kinh thương, nghi tác thọ mộc, nhập học, nhập trạch, phân cư, phó cử, quy gia, quy ninh, thú phụ, tu lục súc lan, tu tác ốc, tài y, tác táo, tạo diêu, tố họa thần tượng, tố tụng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, ứng thí. | ||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Nhâm bất ương thủy nan canh đê phòng (ngày can Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê). Tý bất vấn bốc tự nhạ tai ương (ngày chi Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương). |
Giờ | Can Chi | Cát Hung Thần | Kết quả | |
23-1 | Canh Tý | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Đế Vượng; Thời Kiến; Hỏa Tinh; Địa Binh | 42% |
Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, phá thổ, động thổ. | |||
1-3 | Tân Sửu | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Thiên Quan Quí Nhân; Lục Hợp; Vũ Khúc; Thủy Tinh | 100% |
Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | Bất kị | |||
3-5 | Nhâm Dần | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); La Thiên Đại Thoái; Tuần Trung Không Vong; Triệt Lộ Không Vong; Thiên Tặc; Tứ Đại Cát Thời; Thái Âm; Dịch Mã; Tả Phụ; Tỷ Kiên | 17% |
Nghi | di đồ, giá thú, kiến quý, lợi sự cát, tu tác, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, giao dịch, hứa nguyện, khai quang, khai thương khố, khởi tạo, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nhập trạch, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, thụ tạo, tiến biểu chương, tu phương, tu tạo, viễn hồi, động thổ. | |||
5-7 | Quý Mão | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Mộc Tinh; Thời Hình; Thiên Cương; Tuần Trung Không Vong; Triệt Lộ Không Vong | 42% |
Nghi | an sàng, an táng, an táo, cầu tự, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tài, hứa nguyện, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, tiến biểu chương, viễn hồi, xuất hành. | |||
7-9 | Giáp Thìn | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Kế Đô; Quả Tú; Nhật Mộ; Phúc Tinh Quí Nhân; Tam Hợp; Vũ Khúc | 20% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thù thần, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, kết hôn nhân, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, từ tụng. | |||
9-11 | Ất Tỵ | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Thổ Tinh; Cổ Mộ Sát; Kiếp Sát; Thiên Tặc; Thiên Ất Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời | 26% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, giá thú, kiến quý, kì phúc, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | an táng, bác hí, bách sự bất lợi, giá mã, khai thương khố, khởi tạo, nhập trạch, phạt mộc, thượng quan, thụ tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, động thổ. | |||
11-13 | Bính Ngọ | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Quý Đăng Thiên Môn; Hỷ Thần; Đường Phù; La Hầu; Thời Phá; Thiên Binh | 50% |
Nghi | an sàng, cầu tài, giao dịch, giá thú, kiến quý, lục lễ, phó nhậm, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành. | |||
Kị | an táng, bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, nhập liễm, nhập trạch, thượng lương, động thổ. | |||
13-15 | Đinh Mùi | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Thời Hại; Thiên Quan Quí Nhân; Thiên Xá; Ngũ Hợp; Quốc Ấn; Kim Tinh | 42% |
Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ. | |||
15-17 | Mậu Thân | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Thái Dương; Trường Sinh; Minh Tinh; Ngũ Bất Ngộ; Lục Mậu; Lôi Binh | 66% |
Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | khởi cổ, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền. | |||
17-19 | Kỷ Dậu | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); La Thiên Đại Tiến; Tham Lang; Hà Khôi; Hỏa Tinh; Cửu Xú | 25% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, xuất sư. | |||
19-21 | Canh Tuất | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Ngũ Quỷ; Cô Thần; Địa Binh; Hữu Bật; Thủy Tinh | 0% |
Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, kiến quý, thượng lương, tạo táng. | |||
Kị | công chúng sự vụ, giá thú, kết hôn nhân, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, từ tụng, động thổ. | |||
21-23 | Tân Hợi | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Ngũ Quỷ; Thiên Cẩu Hạ Thực; Tứ Đại Cát Thời; Thái Âm; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Tả Phụ | 33% |
Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | kì phúc, thiết tiếu, tu tề, tế tự, tụng sự. |
Sát Phương Năm Tỵ | 1 | Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. |
2 | Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
3 | Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát. | |
4 | Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Hung Thần | 5 | Tuế Hình | Năm Tỵ tại cung Thân. |
6 | Nhị Hắc | Năm Tỵ tại cung Trung Cung. | |
7 | Bệnh Phù | Năm Tỵ tại cung Thìn. |