XEM NGÀY TỐT XẤU

THẬP NHỊ TRỰC


Ý Nghĩa 12 Trực

  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu.
  • Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất.
  • Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.
  • Khai thủy, là ngày khai triển.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu.
  • Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần.
  • Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão.
  • Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn.
  • Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị.
  • An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ.
  • Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi.
  • Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân.
  • Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).
  • Tuần tự tháng 1-12, ngày: sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý.
  • Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
Đang cập nhập hóa đơn, vui lòng đợi...